Nguyễn Nam Hoàng

0
4894
 

 

PGS. TS. Nguyễn Nam Hoàng

Email: hoangnn@vnu.edu.vn

Office: Room 203 – G2 Building

   

 

PGS. TS. Nguyễn Nam Hoàng nhận học vị Tiến sĩ trong lĩnh vực mạng truyền thông của trường Đại học Công Nghệ Vienna, Cộng hòa Áo năm 2002. Từ năm 2011 đến nay, là giảng viên của Khoa Điện tử Viễn thông, trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội.

  1. Giảng dạy:
  • Mạng truyền thông máy tính 1
  • Quản trị mạng viễn thông
  • Mạng truyền thông di động
  • Chuyên nghiệp trong Công Nghệ.
  1. Nghiên cứu khoa học:

Hướng nghiên cứu:

  • Mạng truyền thông di động thế hệ mới (5G/6G)
  • Mạng truyền thông ánh sáng nhìn thấy (VLC)
  • Trí tuệ nhân tạo trong mạng viễn thông

Công bố khoa học:

Tạp chí:

  1. [SCOPUS] Thanh-Dat Do, Ngoc-Tan Nguyen, Huong-Giang Do, Nam-Hoang Nguyen and Minh-Trien Pham, ”Cluster-based Access Control Mechanism for Cellular D2D Communications Networks with Dense Device Deployment”, Journal of Advanced Computer Science and Applications(IJACSA), Volume 12 Issue 2, Feb . 2021.
  2. [SCOPUS] Cong-Nam Tran, Nam-Hoang Nguyen and Trong Minh Hoang, “Proactive link handover deploying coordinated transmission for indoor visible light communications (VLC) networks”, Journal of Optical Communications, 8/2020
  3. [SCOPUS] Cong-Nam Tran, Nam-Hoang Nguyen, Trong-Minh Hoang. “Lightbeam Configuration Method and Interference Elimination Resource Scheduling for Indoor Multibeam VLC Networks”. Journal of Optical Communications, 3/2019.
  4. [ISI] Thai-Chien Bui, Suwit Kiravittaya, Keattisak Sripimanwat and Nam-Hoang Nguyen, “A Comprehensive Lighting Configuration for Efficient Indoor Visible Light Communication Networks”, International Journal of Optics, Volume 2016 (10/2016), Article ID 8969514, 9 pages, http://dx.doi.org/10.1155/2016/8969514
  5. [SCIE] Ngoc-Tan Nguyen, Anan Suebsomran, Keattisak Sripimanwat and Nam-Hoang Nguyen, “Design and simulation of a novel indoor mobile robot localization method using a light-emitting diode positioning system”, Transactions of the Institute of Measurement and Control, June 30, 2015.
  6. [SCOPUS] Van-Toan Nguyen, Kien Duc Nguyen, Hoang Nam Nguyen, Keattisak Sripimanwat, “Downlink Channel Allocation Scheme deploying Cooperative Channel Monitoring for Cognitive Cellular-Femtocell Networks”, Journal of Networks, Vol 10, No 6 (2015), 338-343, Jun 2015

Hội nghị:

  1. Cong-Nam Tran, Trong-Minh Hoang, Nam-Hoang Nguyen, “Coordinated Multi-channel Transmission Scheme for Indoor Multiple Access Point VLC Networks”, in the Proc. of ISCIT 2019, Sep. 2019, Ho Chi Minh City, Vietnam.
  2. Ngoc-Tan Nguyen, Nguyen Van Huynh, Dinh Thai Hoang, Diep N. Nguyen, Nam-Hoang Nguyen, Quoc-Tuan Nguyen, Eryk Dutkiewicz, “Energy Management and Time Scheduling for Heterogeneous IoT Wireless-Powered Backscatter Networks”, in the Proc. of ICC 2019, 5/2019.
  3. Ngoc-Tan Nguyen, Quoc-Tuan Nguyen, Nam-Hoang Nguyen, ​Kumbesan Sandrasegaran, ” A Color Space Exploration in Optical Spatial Modulation”, in the Proc. Of TENCON 2017, Nov. 2017, Penang, Malaysia.
  4. Duc-Quan Nguyen, Ngoc-Tan Nguyen, Nam-Hoang Nguyen, Light Beam Allocation Algorithm for Eliminating Interference in Visible Light Communications”, in the Proc. Of IEEE ATC2016, 10-12 Oct. 2016, Hanoi, Vietnam
  5. Ngoc-Tan Nguyen, Quoc-Tuan Nguyen, Nam-Hoang Nguyen, The Index-based Optical Spatial Modulation Scheme in Optical MIMO”, in the Proc. Of IEEE ATC2016, 10-12 Oct. 2016, Hanoi, Vietnam

 Sách:

1. Nguyễn Nam Hoàng, Đinh Thị Thái Mai, “Giáo trình Mạng truyền thông máy tính”, Nhà Xuất Bản Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2020.

  • Dự án
  1. “Nghiên cứu giải pháp loại bỏ nhiễu, nâng cao hiệu năng mạng và phát triển phần mềm mô phỏng mạng truyền thông ánh sáng nhìn thấy sử dụng các chùm sáng định hướng”, 2018-2020, ĐHQGHN
  2. “Quản lý tài nguyên vô tuyến trong mạng truyền thông di động thế hệ thứ 5 (5G) với ứng dụng công nghệ truyền thông nhận thức và kiến trúc femtocell”, 2013 – 2015, ĐHQGHN.
  3. “Thiết kế phương pháp và phần mềm quản lý tài nguyên vô tuyến trong mạng thông tin di động thế hệ thứ 5 (5G) ứng dụng công nghệ truyền thông nhận thức và kiến trúc femtocell”, 2012 – 2014, ĐHQGHN.