Chương trình đào tạo Cử nhân Công nghệ kỹ thuật Điện tử Viễn thông

0
1873

Giới thiệu

Chương trình đào tạo (CTĐT) ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử Viễn thông (CNKTĐTVT) có bề dày truyền thống, bắt đầu triển khai từ năm 1995, sau đó được phát triển thành CTĐT đạt chuẩn quốc tế theo Đề án nhiệm vụ chiến lược của ĐHQGHN. CTĐT Công nghệ kỹ thuật Điện tử Viễn thông đạt kiểm định theo chuẩn AUN (2013) và theo chuẩn của Bộ GĐ&ĐT (2023).

Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo cử nhân ngành Công nghệ kĩ thuật Điện tử – Viễn thông, có phẩm chất tốt, có nền tảng kiến thức và kĩ năng chuyên môn mạnh về lĩnh vực Điện tử – Viễn thông đáp ứng yêu cầu về nhân lực chất lượng cao của cách mạng công nghiệp 4.0, có khả năng tự nghiên cứu khoa học và tự học nâng cao trình độ chuyên môn, đóng góp cho xã hội bằng sự tự chủ, sáng tạo và lãnh đạo.

Tuyển sinh và điểm chuẩn

Chương trình đào tạo CNKTĐTV tuyển sinh hàng năm với chỉ tiêu 320 theo 5 hình thức tuyển sinh chung của Trường Đại học Công nghệ với điểm chuẩn trung bình 26.

Chương trình đào tạo CNKTĐTV được kết hợp đào tạo song bằng (bằng kép) với Chương trình đào tạo Trí tuệ nhân tạo tại Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN.

Việc làm sau khi tốt nghiệp

  • Kỹ sư thiết kế, kinh doanh, vận hành, khai thác, tư vấn các sản phẩm trong các lĩnh vực liên quan đến Điện tử Viễn thông như Mạng, Truyền thông, Xử lý tín hiệu, Điện tử y sinh, Vi điện tử, Hệ thống nhúng, Hệ thống thông minh, IoT, …
  • Quản lý dựa án kinh doanh, dự án kỹ thuật, doanh nhân trong lĩnh vực Điện tử – Viễn thông
  • Giảng viên/Trợ giảng tại các trường Cao đẳng và Đại học, nghiên cứu viên tại các Trung tâm/Viện nghiên cứu trong lĩnh vực Điện tử Viễn thông
  • Tiếp tục học sau đại học tại các cơ sở đào tạo uy tín trong và ngoài nước theo các chuyên ngành về Kĩ thuật điện tử, Kĩ thuật viễn thông, Kĩ thuật Cơ điện tử, Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa …

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đúng ngành đào tạo hàng năm đạt 98%, trong đó đa phần làm việc trong các công ty, tập đoàn lớn.

Các công ty làm việc sau khi tốt nghiệp

Viettel, VNPT Technology, Humax, FPT, Toshiba, Mobifone, Samsung Electronics, Samsung Display Vietnam, Nissan, LG, …

Tổ chức đào tạo

Chương trình đào tạo CNKTĐTVT được triển khai giảng dạy theo phương pháp hiện đại, phát huy tính chủ động, sáng tạo của người học; SV được tham gia thực hành tại các Phòng thực tập; thực hiện bài tập lớn, dự án tại Bộ môn/Phòng thí nghiệm; thực tập tại các công ty trong lĩnh vực đào tạo. Chương trình đào tạo có sự phối hợp chặt chẽ theo mô hình Trường/Viện/Doanh nghiệp, gắn chặt đào tạo lý thuyết với thực tế.

Tóm tắt Chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo CNKTĐTVT có tổng số 135 tín chỉ bao gồm các khối kiến thức chung, khối kiến thức theo lĩnh vực, khối kiến thức theo khối ngành, khối kiến thức theo nhóm ngành và khối kiến thức ngành. Trong đó khối kiến thức ngành gồm các định hướng chuyên sâu về:

  • Truyền thông và Mạng
  • Xử lý tín hiệu và Điện tử y sinh
  • Vi điện tử và vi hệ thống
  • IoT và các hệ thống thông minh

Khung chương trình đào tạo.

STT học phầnTên học phầnSố tín chỉSố giờ tín chỉMã số học phần tiên quyết
Lý thuyếtThực hànhTự học
IKhối kiến thức chung (Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh, Kỹ năng bổ trợ)26    
 PHI1006Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy33015  
 PEC1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy2  2010 PHI1006
 PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism230   
 HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party22010  
 POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology22010  
 FLF1107Tiếng Anh B1 English B15203520 
 FLF1108Tiếng Anh B2 English B25203520 
 THL1057Nhà nước và pháp luật đại cương State and Law22055 
 INT1009Tin học cơ sở Introduction to Informatics31530  
  Kỹ năng bổ trợ Soft Skills3    
  Giáo dục thể chất Physical Education4    
  Giáo dục quốc phòng – an ninh National Defence Education8    
IIKhối kiến theo lĩnh vực19    
 MAT1093Đại số Algebra43030  
 MAT1041Giải tích 1 Calculus 143030  
 MAT1042Giải tích 2 Calculus 243030 MAT1041
 EPN1095Vật lý đại cương 1 General Physics  1230   
 EPN1096Vật lý đại cương 2 General Physics  2230  EPN1095
 INT1008Nhập môn lập trình Introduction to Programming32025  
IIIKhối kiến thức theo khối ngành10    
 ELT2035Tín hiệu và hệ thống Signals and systems345  MAT1041
 INT2210Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data structure and algorithms44515 INT1008
 MAT1101Xác suất thống kê Probability and Statistics33015 MAT1041
IVKhối kiến thức theo nhóm ngành31    
 ELT1007Nhập môn kỹ thuật công nghệ Introduction to Engineering and Technology21515  
 ELT2032Linh kiện điện tử Electronics Devices345   
 ELT2030Kỹ thuật điện Electrical Engineering345   
 ELT2040Điện tử tương tự Analog Electronics345  ELT2030
 ELT2041Điện tử số Digital Electronics345   
 ELT3102Thực tập điện tử tương tự Analog Electronics Lab2 30 ELT2040
 ELT3103Thực tập điện tử số Digital Electronics Lab2 30 ELT2041
 ELT3144Xử lý tín hiệu số Digital Signal Processing44515 ELT2035
 ELT3051Kỹ thuật điều khiển Control Engineering345  ELT2035
 ELT3290Thiết kế số và vi xử lý Digital Design and Microprocessor33015 ELT2041
 ELT3240Nhập môn hệ thống nhúng Introduction to Embedded Systems33015  INT1008 ELT2041
VKhối kiến thức ngành49    
V.1Khối kiến thức ngành bắt buộc18    
 ELT3043Truyền thông Communications345   
 ELT2036Kỹ thuật điện từ Electromagnetics Engineering345  EPN1096
 ELT3212Mạng truyền thông máy tính 1 Computer Communications Networks 13369  
 ELT3057Truyền thông số và mã hóa Digital Communications and Coding Theory345  ELT3043
 AIT2004Cơ sở trí tuệ nhân tạo Foundations of Artificial Intelligence33015 INT2210
 ELT3296Kỹ thuật lập trình nâng cao Advanced Programming Techniques33015 INT1008
V.2Khối kiến thức ngành lựa chọn12    
 Định hướng Truyền thông và Mạng12/24    
 ELT3189Kỹ thuật anten Antenna Techniques345  ELT2036
 ELT3213Truyền thông quang Optical Communication3369 EPN1096
 ELT3062Mạng truyền thông máy tính 2 Computer Communications Networks 23369 ELT3212
 ELT3247Truyền thông di động Molile Communication345   
 ELT3164Mạng điều khiển mềm Software Defined networks3369 ELT3212
 ELT3244IoT và ứng dụng IoT and application3369  
 ELT3098Truyền thông vệ tinh Satellite Communication345   
 ELT3231Kỹ thuật xử lý và truyền thông đa phương tiện Multimedia Processing and Communications345   
 Định hướng Xử lý tín hiệu và Điện tử y sinh12/24    
 ELT3095Xử lý tín hiệu và tạo ảnh y -sinh Signal Processing and Bio-medical Imaging345  ELT3144
 ELT3105Mạch xử lý tín hiệu y sinh Biomedical signal processing circuits33015  
 ELT3099Các phương pháp xử lý tín hiệu Signal Processing Methods345  ELT2035
 ELT3087Thiết bị và phân tích tín hiệu y sinh Biomedical signal equipments and analysis345   
 ELT3088MEMS sinh học và các thiết bị y-sinh Bio-MEMS and BioMedical devices345  ELT2040
 ELT3246Lập trình DSP DSP Programming31530 INT1008 ELT3144
 ELT3096Cơ sở điện sinh học Bioelectromagnetism345   
 ELT3207Cơ sở đo lường và điều khiển số Introduction to Measurement and Digital Control33015 ELT2041 ELT3051
 Định hướng chuyên sâu về Vi điện tử và hệ thống nhúng12/24    
 ELT3293Công nghệ vi cơ điện tử MEMS Technology345   
 ELT3205Kỹ thuật cảm biến Sensor Engineering33015  
 ELT3203Thiết kế mạch tích hợp tương tự Analog integrated circuit design33015 ELT2040
 ELT3202Thiết kế mạch tích hợp số Digital integrated circuit design33015 ELT2041
 ELT3291Thiết kế hệ thống nhúng trên chip System on Chip Design33015 ELT3240
 ELT3244IoT và ứng dụng IoT and application3369  
 ELT3294Cơ sở chế tạo, đóng gói linh kiện vi điện tử Fundamentals of microelectronic fabrication and packaging33015  
 AIT3017Thiết kế phần cứng cho học sâu Hardware Design for Deep Learning33015  
 Định hướng chuyên sâu về IoT và các hệ thống thông minh12/24    
 ELT3205Kỹ thuật cảm biến Sensor Engineering33015  
 ELT3207Cơ sở đo lường và điều khiển số Introduction to Measurement and Digital Control33015 ELT2041 ELT3051
 ELT3244IoT và ứng dụng IoT and application3369  
 ELT3097Lập trình cho thiết bị di động Programming for Mobile Devices33015 INT1008
 ELT3077Hệ thống robot thông minh Intelligent Robot Systems3369 ELT3051
 ELT3292Điều khiển logic và PLC
Logic Control and PLC
33015 ELT3051
 ELT3047Kiến trúc máy tính Computer Architecture345  INT1008 ELT3290
 AIT3003Khai phá và phân tích dữ liệu Data mining and analytics345  MAT1101 INT2210
V.3Khối kiến thức bổ trợ6/21     
 UET1002Kỹ năng khởi nghiệp Entrepreneurship230    
 INT3103Tối ưu hóa Optimization345  INT1050 
 PSY1050Tâm lý học đại cương
General Psychology
226 4  
 INE1050Kinh tế vi mô Micro Economics330105  
 INE1051Kinh tế vĩ mô Macro Economics330105  
 HIS1056Cơ sở văn hóa Việt Nam Fundamentals of Vietnamese Culture3423   
 HIS1053Lịch sử văn minh thế giới History of World Civilization3423   
V.4Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp13     
 ELT3086Thực tập chuyên đề Electronics and Communication Practice3 45   
 ELT4005Thực tập ngành Điện tử Viễn thông Electronics and Communication Internship3 45   
 ELT4053Khóa luận tốt nghiệp Graduation Thesis7     
 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp      
 ELT4006Dự án ngành Điện tử Viễn thông (bắt buộc)4  60  
  3 tín chỉ từ danh sách các học phần tự chọn theo các định hướng mà sinh viên chưa học3     
Tổng cộng135     

Tham khảo thêm thông tin Chương trình đào tạo CNKTĐTVT tại https://fet.uet.vnu.edu.vn/category/cong-nghe-ky-thuat-dtvt-clc/