Giới thiệu
Chương trình đào tạo (CTĐT) kỹ sư Kỹ thuật robot (KTRB) bắt đầu triển khai từ năm 2018 tại Khoa Điện tử Viễn thông, Trường Đại học Công nghệ. Chương trình đào tạo KTRB là sự kết hợp liên ngành giữa Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện tử và Cơ khí, Tự động hóa. Chương trình đào tạo kỹ sư Kỹ thuật robot được xây dựng và vận hành với với sự hợp tác của Trường Đại học Công nghệ Chiba, Nhật Bản. Chương trình đào tạo đã đạt kiểm định của Bộ GD&ĐT năm 2024.
Mục tiêu chung
Chương trình nhằm đào tạo các kỹ sư ngành Kỹ thuật Robot có nền tảng căn bản về khoa học và công nghệ liên quan và có năng lực chuyên môn cao để có thể làm việc hiệu quả tại các doanh nghiệp công nghệ, công nghiệp, dịch vụ, đào tạo, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ hoặc tiếp tục học tập nghiên cứu nâng cao trình độ trong ngành Kỹ thuật Robot.
Tuyển sinh và điểm chuẩn
Chương trình đào tạo KTRB tuyển sinh hàng năm với chỉ tiêu 80 theo 5 hình thức tuyển sinh chung của Trường Đại học Công nghệ với điểm chuẩn trung bình 25.
Việc làm sau khi tốt nghiệp
- Nhóm 1: Kỹ sư kỹ thuật, thiết kế, quản lý nhóm, dự án: Có năng lực làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, thiết kế, các tổ chức, doanh nghiệp, khu công nghiệp về: robot, điều khiển và tự động hóa, điện, điện tử – truyền thông, công nghệ thông tin. Các kỹ sư sau khi tốt nghiệp có thể làm việc trong các tập đoàn, nhà máy và các cơ sở sản xuất liên quan đến thiết kế, chế tạo các robot, thiết kế, vận hành các dây truyền sản xuất tự động, tay máy robot cả về phần cứng, phần mềm, và các hệ thống nhúng, v.v;
- Nhóm 2: Chuyên viên phân tích, tư vấn: Có khả năng làm việc tại các công ty và tổ chức tư vấn, doanh nghiệp, các bộ và sở, ban, ngành liên quan; có thể đảm nhận các công việc: tư vấn sản phẩm công nghệ, thiết kế phát triển các sản phẩm mẫu, …, có thể trở thành các chuyên gia phân tích, tư vấn kỹ thuật và công nghệ;
- Nhóm 3: Nghiên cứu viên và giảng viên: Có khả năng nghiên cứu và giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học, các cơ sở nghiên cứu; tham gia nghiên cứu các vấn đề có liên quan đến robot, điều khiển và tự động hóa, …; phát triển sản phẩm mới, công nghệ mới.
Tiếp tục học sau đại học tại các cơ sở đào tạo uy tín trong và ngoài nước theo các chuyên ngành về Kỹ thuật Robot, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, …
Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đúng ngành đào tạo hàng năm đạt 98%, trong đó đa phần làm việc trong các công ty, tập đoàn lớn.
Các công ty làm việc sau khi tốt nghiệp
Viettel High Technology (VHT), Samsung Display Vietnam, LG, Aimesoft, Koh Young VN, Fumee, Sotatek, Temas, Tân Phát, …
Tổ chức đào tạo
Chương trình đào tạo KTRB được triển khai giảng dạy theo phương pháp hiện đại, phát huy tính chủ động, sáng tạo của người học với mục tiêu “học đi đôi với hành”; SV được tham gia thực hành tại các Phòng thực tập; thực hiện bài tập lớn, dự án tại Bộ môn/Phòng thí nghiệm; thực tập tại các công ty trong lĩnh vực đào tạo. Chương trình đào tạo có sự phối hợp chặt chẽ theo mô hình Trường/Viện/Doanh nghiệp, gắn chặt đào tạo lý thuyết với thực tế.
Tóm tắt Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo kỹ sư KTRB có tổng số 150 tín chỉ bao gồm các khối kiến thức chung, khối kiến thức theo lĩnh vực, khối kiến thức theo khối ngành, khối kiến thức theo nhóm ngành và khối kiến thức ngành. Trong đó khối kiến thức ngành gồm 2 định hướng chuyên sâu chính:
- Tự động hóa trong công nghiệp
- Các hệ thống robot thông minh
Khung chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết | |||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | ||||||
I | Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, kĩ năng bổ trợ) | 21 | ||||||
PHI1006 | Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy | 3 | 30 | 15 | ||||
PEC1008 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy | 2 | 20 | 10 | PHI1006 | |||
PHI1002 | Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism | 2 | 30 | |||||
HIS1001 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party | 2 | 20 | 10 | ||||
POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology | 2 | 20 | 10 | ||||
FLF1107 | Tiếng Anh B1 English B1 | 5 | 20 | 35 | 20 | |||
THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương General State and Law | 2 | 20 | 5 | 5 | |||
INT1009 | Tin học cơ sở Introduction to Informatics | 3 | 15 | 30 | ||||
Kỹ năng bổ trợ Soft Skills | 3 | |||||||
Giáo dục thể chất Physical Education | 4 | |||||||
Giáo dục quốc phòng – an ninh National Defence Education | 8 | |||||||
II | Khối kiến thức theo lĩnh vực | 19 | ||||||
MAT1093 | Đại số Algebra | 4 | 30 | 30 | ||||
MAT1041 | Giải tích 1 Calculus 1 | 4 | 30 | 30 | ||||
MAT1042 | Giải tích 2 Calculus 2 | 4 | 30 | 30 | MAT1041 | |||
EPN1095 | Vật lý đại cương 1 General Physics 1 | 2 | 30 | |||||
EPN1096 | Vật lý đại cương 2 General Physics 2 | 2 | 30 | EPN1095 | ||||
INT1008 | Nhập môn lập trình Introduction to Programming | 3 | 20 | 25 | ||||
III | Khối kiến thức theo khối ngành | 10 | ||||||
ELT2035 | Tín hiệu và hệ thống Signals and systems | 3 | 45 | MAT1041 | ||||
INT2210 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data structure and algorithms | 4 | 45 | 15 | INT1008 | |||
MAT1101 | Xác suất thống kê Probability and Statistics | 3 | 30 | 15 | MAT1041 | |||
IV | Khối kiến thức theo nhóm ngành | 31 | ||||||
ELT1007 | Nhập môn kỹ thuật công nghệ Introduction to Engineering and Technology | 2 | 15 | 15 | ||||
ELT2201 | Nguyên lý Kỹ thuật điện tử Principles of Electronics Engineering | 3 | 45 | EPN1096 | ||||
ELT3134 | Thực tập Kỹ thuật điện tử Electronics Engineering Practice | 2 | 30 | ELT2201 | ||||
ELT3144 | Xử lý tín hiệu số Digital Signal Processing | 4 | 45 | 15 | ELT2035 | |||
ELT3051 | Kỹ thuật điều khiển Control Engineering | 3 | 45 | ELT2035 | ||||
ELT3290 | Thiết kế số và vi xử lý Digital Design and Microprocessor Organization | 3 | 30 | 15 | ||||
ELT3240 | Nhập môn hệ thống nhúng Introduction to Embbeded Systems | 3 | 30 | 15 | ||||
RBE2001 | Vẽ kỹ thuật Mechanical Drawing | 2 | 15 | 15 | ||||
RBE3002 | Gia công và thiết kế CAD/CAM/CAE CAD/CAM/CAE | 2 | 15 | 15 | RBE2001 | |||
RBE2031 | Toán ứng dụng trong Kỹ thuật Robot Applied Mathematics for Robotics Engineering | 2 | 30 | MAT1093 | ||||
ELT3295 | Mạng không dây Wireless Communication | 3 | 36 | 9 | ||||
RBE1001 | Trải nghiệm và khám phá về Robot Adventures in Robotics | 2 | 30 | |||||
V | Khối kiến thức ngành | 69 | ||||||
V.1 | Khối kiến thức ngành bắt buộc | 38 | ||||||
RBE3017 | Lập trình Robot với ROS Programming robot with ROS | 3 | 30 | 15 | INT1008 | |||
RBE2021 | Thực hành Thiết kế và xây dựng Robot 1 Robot Designing and Construction Laboratory 1 | 2 | 30 | RBE2001 | ||||
RBE2022 | Thực hành Thiết kế và xây dựng Robot 2 Robot Designing and Construction Laboratory 2 | 2 | 30 | ELT3051 | ||||
RBE2003 | Động học và động lực học Kinematics and Dynamics | 3 | 30 | 15 | ||||
RBE3012 | Các cơ cấu chấp hành Robot Robot Manipulator | 3 | 30 | 15 | ||||
RBE3013 | Các cơ cấu truyền động Actuators and Power-Train | 3 | 30 | 15 | ||||
RBE3050 | Cơ học và kết cấu Robot Material Mechanics and Structures of Robots | 3 | 45 | |||||
RBE3042 | Cảm biến và Đo lường cho Robot Robot Sensing and Measurement | 3 | 30 | 15 | ||||
ELT3292 | Điều khiển logic và PLC Logic Control and PLC | 3 | 30 | 15 | ELT3051 | |||
RBE3015 | Xử lý ảnh và thị giác Robot Image Processing and Robot Vision | 3 | 30 | 15 | ||||
AIT2004 | Cơ sở trí tuệ nhân tạo Foundation of Artifical Intelligence | 3 | 30 | 15 | ||||
RBE3030 | An toàn lao động và môi trường công nghiệp Safety Engineering and Industry Environment | 2 | 30 | |||||
RBE3051 | Cơ học hệ nhiều vật Multibody System Dynamics | 2 | 30 | |||||
RBE3052 | Đồ án ngành Kỹ thuật robot Project Specialized in Robotics Engineering | 3 | 45 | |||||
V.2 | Khối kiến thức ngành lựa chọn | 12 | ||||||
Định hướng tự động hóa trong công nghiệp | 12/20 | |||||||
REB3053 | Tương tác người – Robot Human – Robot Interaction | 3 | 30 | 15 | RBE3015 | |||
ELT3996 | Điện tử công suất và điều khiển Power Electronics and Control | 3 | 30 | 15 | ELT2201 | |||
RBE3054 | Mạng truyền thông công nghiệp và điều khiển phân tán Industrial Communication Networks and Distributed Control | 3 | 30 | 15 | ||||
RBE3016 | Thiết kế kiểu dáng công nghiệp Industrial Design | 3 | 30 | 15 | ||||
RBE3057 | Các vấn đề hiện đại trong Kỹ thuật Robot Advanced Topics in Robotics | 2 | 15 | 15 | ||||
RBE3055 | Hệ thống sản xuất tích hợp máy tính (CIM) Computer Integrated Manufacturing Systems | 3 | 45 | |||||
RBE3056 | Học máy ứng dụng Applied Machine Learning | 3 | 45 | AIT2004 | ||||
Định hướng các hệ thống Robot thông minh | 12/20 | |||||||
RBE3046 | Khoa học nhận thức Cognitive Science | 3 | 45 | INT2210 | ||||
REB3053 | Tương tác người – Robot Human – Robot Interaction | 3 | 30 | 15 | RBE3015 | |||
RBE3047 | Giải thuật cho robot thông minh Elements of Intelligent Robot | 3 | 30 | 15 | ||||
RBE3045 | Robot phân tán Special Topics in Distributed Robot | 3 | 45 | RBE3051 | ||||
RBE3056 | Học máy ứng dụng Applied Machine Learning | 3 | 45 | AIT2004 | ||||
RBE3043 | Các thuật toán thích nghi Adaptation Algorithms | 3 | 45 | INT2210 | ||||
RBE3057 | Các vấn đề hiện đại trong Kỹ thuật Robot Advanced Topics in Robotics | 2 | 15 | 15 | ||||
V.3 | Khối kiến thức bổ trợ | 6/21 | ||||||
UET1002 | Kỹ năng khởi nghiệp Entrepreneurship | 2 | 30 | |||||
INT3103 | Tối ưu hóa Optimization | 3 | 30 | 15 | MAT1093 MAT1042 | |||
PSY1050 | Tâm lý học đại cương General Psychology | 2 | 26 | 4 | ||||
THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương State and Law | 2 | 30 | |||||
INE1050 | Kinh tế vi mô Micro Economics | 3 | 30 | 10 | 5 | |||
INE1051 | Kinh tế vĩ mô Macro Economics | 3 | 30 | 10 | 5 | |||
HIS1056 | Cơ sở văn hóa Việt Nam Fundamentals of Vietnamese Culture | 3 | 42 | 3 | ||||
HIS1053 | Lịch sử văn minh thế giới History of World Civilization | 3 | 42 | 3 | ||||
V.4 | Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp | 13 | ||||||
RBE4004 | Thực tập ngành kỹ thuật Robot Robotics Engineering Practice | 3 | 45 | |||||
RBE4001 | Đồ án tốt nghiệp Thesis | 10 | 150 | |||||
Các học phần thay thế Đồ án tốt nghiệp | 10 | |||||||
RBE4003 | Dự án ngành kỹ thuật robot (bắt buộc) Final Project in Robotics Engineering | 4 | ||||||
6 tín chỉ từ danh sách các học phần tự chọn theo các định hướng mà sinh viên lựa chọn | 6 | |||||||
Tổng cộng | 150 | |||||||