Chương trình đào tạo kỹ sư Kỹ thuật máy tính

0
85

Giới thiệu

Chương trình đào tạo (CTĐT) kỹ sư Kỹ thuật máy tính (KTMT) bắt đầu triển khai từ năm 2017 tại Khoa Điện tử Viễn thông, Trường Đại học Công nghệ. Chương trình đào tạo KTMT là sự kết hợp liên ngành giữa Khoa học máy tính và Kỹ thuật Điện tử hay giữa phần cứng và phần mềm. Chương trình đào tạo kỹ sư Kỹ thuật máy tính đã đạt kiểm định của Bộ GD&ĐT năm 2023.

Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo kỹ sư ngành Kỹ thuật máy tính có nền tảng kiến thức và kĩ năng chuyên môn cao trên cả hai lĩnh vực phần cứng và phần mềm, có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học để liên tục thích ứng với những thay đổi trong lĩnh vực công nghệ, có phẩm chất đạo đức và trách nhiệm xã hội.

Tuyển sinh và điểm chuẩn

Chương trình đào tạo KTMT tuyển sinh hàng năm với chỉ tiêu 320 theo 5 hình thức tuyển sinh chung của Trường Đại học Công nghệ với điểm chuẩn trung bình 27.

Việc làm sau khi tốt nghiệp

  • Kỹ sư thiết kế, kinh doanh, vận hành, khai thác, tư vấn các sản phẩm trong các lĩnh vực liên quan đến Kỹ thuật máy tính như thiết kế và chế tạo phần cứng, lập trình nhúng, IoT, các hệ thống thông minh, …
  • Quản lý dự án, doanh nhân công nghệ trong các lĩnh vực liên quan đến Kỹ thuật máy tính.
  • Giảng viên/Trợ giảng tại các trường Cao đẳng và Đại học, nghiên cứu viên tại các Trung tâm/Viện nghiên cứu trong các lĩnh vực liên quan đến Kỹ thuật máy tính.
  • Tiếp tục học sau đại học tại các cơ sở đào tạo uy tín trong và ngoài nước theo các chuyên ngành có liên quan như Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật Robot, Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, …

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đúng ngành đào tạo hàng năm đạt 98%, trong đó đa phần làm việc trong các công ty, tập đoàn lớn.

Các công ty làm việc sau khi tốt nghiệp

Qorvo, CoAsia, Dolphin, Bosch, Intech, Viettel, FPT, Toshiba, Samsung Electronics, Samsung Display Vietnam, VNPT Technology, Nissan, LG, …

Tổ chức đào tạo

Chương trình đào tạo KTMT được triển khai giảng dạy theo phương pháp hiện đại, phát huy tính chủ động, sáng tạo của người học; SV được tham gia thực hành tại các Phòng thực tập; thực hiện bài tập lớn, dự án tại Bộ môn/Phòng thí nghiệm; thực tập tại các công ty trong lĩnh vực đào tạo. Chương trình đào tạo có sự phối hợp chặt chẽ theo mô hình Trường/Viện/Doanh nghiệp, gắn chặt đào tạo lý thuyết với thực tế.

Tóm tắt Chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo kỹ sư KTMT có tổng số 150 tín chỉ bao gồm các khối kiến thức chung, khối kiến thức theo lĩnh vực, khối kiến thức theo khối ngành, khối kiến thức theo nhóm ngành và khối kiến thức ngành. Trong đó khối kiến thức ngành gồm các định hướng chuyên sâu về:

  • Thiết kế vi mạch
  • Các hệ thống tính toán thông minh
  • Công nghệ IoT

Khung chương trình đào tạo

STTMã học phầnHọc phần (ghi bằng tiếng Việt và
tiếng Anh)
Số tín chỉSố giờ tín chỉMã số
học phần tiên quyết
 
Lí thuyếtThực hànhTự học 
IKhối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, kỹ năng bổ trợ)21     
 PHI1006Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy33015   
 PEC1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy2  2010 PHI1006 
 PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism230    
 HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party22010   
 POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh’s Ideology22010   
 FLF1107Tiếng Anh B1 English B15203520  
 THL1057Nhà nước và pháp luật đại cương State and Law22055  
 INT1009Tin học cơ sở Introduction to Informatics31530   
  Kỹ năng bổ trợ Soft skills3     
  Giáo dục thể chất Physical Education4     
  Giáo dục quốc phòng – an ninh National Defence Education8     
 IIKhối kiến thức theo lĩnh vực19     
 MAT1093Đại số Algebra43030   
 MAT1041Giải tích 1 Calculus 143030   
 MAT1042Giải tích 2 Calculus 243030 MAT1041 
 EPN1095Vật lý đại cương 1 General Physics 1230    
 EPN1096Vật lý đại cương 2 General Physics 2230  EPN1095 
 INT1008Nhập môn lập trình Introduction to Programming32025   
IIIKhối kiến thức theo khối ngành10     
 ELT2035Tín hiệu và hệ thống Signals and systems345  MAT1041 
 INT2210Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Data structure and algorithms44515 INT1008 
 MAT1101Xác suất thống kê Probability and Statistics33015 MAT1041 
IVKhối kiến thức theo nhóm ngành31     
 ELT1007Nhập môn kỹ thuật công nghệ Introduction to Engineering and Technology21515   
 ELT2032Linh kiện điện tử Electronic Devices345    
 ELT2030Kỹ thuật điện Electrical Engineering345    
 ELT2040Điện tử tương tự Analog Electronics345  ELT2030 
 ELT2041Điện tử số Digital Electronics345    
 ELT3102Thực tập điện tử tương tự Analog Electronics Lab2 30 ELT2040 
 ELT3103Thực tập điện tử số Digital Electronics  Lab2 30 ELT2041 
 ELT3144Xử lý tín hiệu số Digital Signal Processing44515 ELT2035 
 ELT3051Kỹ thuật điều khiển Control Engineering345  ELT2035 
 ELT3290Thiết kế số và vi xử lý Digital Design and Microprocessor33015 ELT2041 
 ELT3240Nhập môn hệ thống nhúng Introduction to Embedded System33015 INT1008 ELT2041 
VKhối kiến thức ngành69     
V.1Khối kiến thức ngành bắt buộc38     
 ELT3296Kỹ thuật lập trình nâng cao Advanced Programming Techniques33015 INT1008 
 INT2213Mạng máy tính Computer Network44515 INT1008 
 INT2291Nhập môn công nghệ phần mềm Introduction to Software Engineering33015 INT1008 
 INT2211Cơ sở dữ liệu Database44515   
 INT2214Nguyên lý hệ điều hành Principles of operating systems460  INT2212 
 AIT2004Cơ sở trí tuệ nhân tạo Foundation of Artificial Intelligence33015 INT2210 
 ELT3047Kiến trúc máy tính Computer Architecture345  INT1008 ELT3290 
 ELT3297Lập trình điều khiển thiết bị Device driver programming33015 INT1008 INT2214 
 ELT3207Cơ sở đo lường và điều khiển số Introduction to Measurement and Digital Control33015 ELT2041 ELT3051 
 INT2204Lập trình hướng đối tượng Object-Oriented Programming33015 INT1008 
 ELT3241Các vấn đề hiện đại của Kỹ thuật Máy tính Advanced Topics in Computer Engineering215 15  
 ELT3298Đồ án ngành Kỹ thuật máy tính3  60  
V.2Khối kiến thức ngành lựa chọn12/24     
V.2.1Định hướng chuyên sâu về Thiết kế vi mạch      
 ELT3203Thiết kế mạch tích hợp tương tự Analog integrated circuit design33015 ELT2040 
 ELT3202Thiết kế mạch tích hợp số Digital integrated circuit design33015 ELT2041 
 ELT3294Cơ sở chế tạo, đóng gói linh kiện vi điện tử Fundamentals of microelectronic fabrication and packaging33015   
 ELT3246Lập trình DSP DSP Programming31530 INT1008 ELT3144 
 ELT3293Công nghệ vi cơ điện tử MEMS Technology345    
 ELT3291Thiết kế hệ thống nhúng trên chip System-on-chip Design33015 ELT3240 
 ELT3299Công nghệ máy tính quang học Photonic Computing33015 EPN1096 MAT1042 
 AIT3017Thiết kế phần cứng cho học sâu Hardware Design for Deep Learning33015   
V.2.2Định hướng chuyên sâu về Các hệ thống tính toán thông minh      
 ELT3244IoT và ứng dụng IoT and application3369   
 AIT3003Khai phá và phân tích dữ liệu Data mining and analytics33015 MAT1101 INT2210 
 ELT3292Điều khiển logic và PLC
Logic Control and PLC
33015 ELT3051 
 INT3405Học máy Machine Learning345  MAT1101 
 INT3412Thị giác máy Computer Vision345  INT2210 
 ELT3077Hệ thống robot thông minh Intelligent Robot Systems3369 ELT3051 
 ELT3097Lập trình cho thiết bị di động Programming for Mobile Devices33015 INT1008 
 ELT3231Kỹ thuật xử lý và truyền thông đa phương tiện Multimedia Processing and Communications345    
V.2.3Định hướng chuyên sâu về Công nghệ IoT      
 ELT3300Nguyên lý truyền thông và mã hóa Principles of communications and coding345  MAT1011 
 ELT3295Mạng không dây Wireless Network3369 INT2213 
 ELT3244IoT và ứng dụng IoT and application3369   
 INT3319Điện toán đám mây Cloud computing33015 INT1008 
 INT3306Phát triển ứng dụng web Web application development33015 INT2204 INT2211 
 INT3307An toàn và an ninh mạng Network Security3396 INT2213 
 INT3317Thực hành an ninh mạng Network security lab31530 INT2213 
 ELT3097Lập trình cho thiết bị di động Programming for Mobile Devices33015 INT1008 
V.3Khối kiến thức bổ trợ6     
 UET1002Kỹ năng khởi nghiệp Entrepreneurship230    
 INT3103Tối ưu hóa Optimization345  INT1050 
 PSY1050Tâm lý học đại cương
General Psychology
226 4  
 INE1050Kinh tế vi mô Micro Economics330105  
 INE1051Kinh tế vĩ mô Macro Economics330105  
 HIS1056Cơ sở văn hóa Việt Nam Fundamentals of Vietnamese Culture3423   
 HIS1053Lịch sử văn minh thế giới History of World Civilization3423   
V.4Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp13     
72ELT4001Thực tập ngành Kỹ thuật máy tính Computer Engineering Internship 3 45   
73ELT4068Đồ án tốt nghiệp Thesis10  150  
 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp      
74ELT4007Dự án ngành Kỹ thuật  máy tính (bắt buộc)4  60  
75 6 tín chỉ từ danh sách các học phần tự chọn theo các định hướng mà sinh viên chưa học6     
Tổng cộng150    

Thông tin thêm về Chương trình đào tạo kỹ sư Kỹ thuật máy tính https://fet.uet.vnu.edu.vn/category/ky-thuat-may-tinh/