Danh sách cựu sinh viên gắn kết với khoa
TT | Họ và tên | Khóa học | Cơ quan công tác |
1. | Đinh Chí Hiếu | K40 (1995-1999) | Cục Tần số Vô tuyến điện
Bộ Thông tin và Truyền thông |
2. | Trần Võ Hạnh | K40 (1995-1999) | Bộ Thông tin và Truyền thông (Thanh tra) |
3. | Nguyễn Việt Phương | K40 (1995-1999) | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam |
4. | Hoàng Hưng Hải | K41 (1996-2000) | Viện nghiên cứu và phát triển Viettel,
Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) |
5. | Đinh Thị Hằng | K41 (1996-2000) | Khoa Điện tử, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
6. | Vũ Ngọc Châm | K42 (1997-2001) | Giảng viên Khoa Điện tử – Viễn thông,
Trường ĐH Điện lực |
7. | Ngô Thị Thu Trang | K43 (1998-2002) | Khoa Viễn thông,
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
8. | Trần Ngọc Hưng | K43 (1998-2002) | Công ty MobiFone |
9. | Nguyễn Hùng Sơn | K44 (1999-2003) | Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI |
10. | Lương Hải Yến | K44 (1999-2003) | Công ty TNHH Panasonic Appliances Vietnam |
11. | Vũ Văn Thanh | K44 (1999-2003) | Qualcomm Việt Nam |
12. | Phan Hữu Phú | K45 (2000-2004) | Cục sở hữu trí tuệ
Bộ Khoa học và Công nghệ |
13. | Nguyễn Nội Bài | K46 (2001-2005) | Viện nghiên cứu và phát triển Viettel,
Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) |
14. | Đặng Trần Chiến | K47 (2002-2006) | Công ty Mạng lưới Viettel,
Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) |
15. | Lê Huy Phương | K48 (2003-2007) | Công ty cổ phần tập đoàn MV |
16. | Nguyễn Văn Du | K48 (2003-2007) | Công ty cổ phần công nghệ và giải pháp truyền thông hợp nhất (CYPRESSCOM) |
17. | Đinh Văn Phong | K49 (2004-2008) | Công ty TNHH dịch vụ truyền hình viễn thông Việt Nam (VTVBROADCOM) |
18. | Nguyễn Phú Bình | K50 (2005-2009) | Công ty ROHDE &SCHWARZ (CHLB Đức) |
19. | Nguyễn Thị Thùy Dương | K51 (2006-2010) | Văn phòng đại diện công ty Dasannetworks (Hàn Quốc) |
20. | Trương Viết Lợi | K51 (2006-2010) | Công ty cổ phần viễn thông Hà Nội |
21. | Lương Minh Đức | K52 (2007-2011) | Cục Tần số Vô tuyến điện
Bộ Thông tin và Truyền thông |
22. | Đặng Nam Khánh | K52 (2007/2011) | Học viên cao học đại học Paris Sud, Pháp |
23. | Nguyễn Thế Tuyên | K53 (2008-2012) | Công ty TNHH ITIM |
24. | Trần Duy Xuyên | K53 (2008-2012) | Công ty USOL Việt Nam (Nhật Bản) |
25. | Nguyễn Văn Ninh | K53 (2008-2012) | FPT Software |
26. | Nguyễn Thị Hoài Thu | K53 (2008-2012) | FPT Software |