Khung chương trình
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình nhằm đào tạo các cử nhân Công nghệ Điện tử – Viễn thông với kiến thức nền tảng mạnh về các khoa học và công nghệ liên quan, có năng lực sáng tạo, có khả năng kinh doanh và lãnh đạo.
1.1. Về kiến thức
Sinh viên hiểu biết và có khả năng áp dụng các khoa học cơ bản, toán học và kiến thức cơ sở về ngành Công nghệ Điện tử – Viễn thông; nắm vững kiến thức trong các lĩnh vực chuyên môn liên quan đến ngành Công nghệ Điện tử – Viễn thông và có khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và các công cụ kỹ thuật cần thiết trong thực tiễn kỹ thuật; Hiểu và có khả năng giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong một hoặc nhiều chuyên ngành khác nhau của lĩnh vực Công nghệ Điện tử – Viễn thông. Chương trình đào tạo còn mở rộng tri thức thông qua cung cấp thông tin và kiến thức của các lĩnh vực khoa học liên ngành.
1.2. Về kỹ năng
Chương trình đào tạo trang bị cho sinh viên khả năng thực hiện thiết kế kỹ thuật bằng các quá trình phân tích, tổng hợp, tích hợp kiến thức trong ngành Công nghệ Điện tử – Viễn thông; Khả năng làm việc nhóm hiệu quả; Khả năng giao tiếp hiệu quả thông qua đọc, viết, nghe, nói đạt trình độ tiếng Anh chuẩn C1 của ĐHQGHN và chứng chỉ kỹ năng mềm.
1.3. Về năng lực
Sinh viên có khả năng thích nghi và phát triển theo một số định hướng nghề nghiệp khác nhau và có khả năng tự học suốt cuộc đời; hiểu về các tương tác giữa lĩnh vực Điện tử – Viễn thông với xã hội, kinh doanh, công nghệ và môi trường; đáp ứng yêu cầu cao của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế của đất nước, có thể làm việc ở nhiều quốc gia tiên tiến trên thế giới trong lĩnh vực Điện tử – Viễn thông.
1.4. Về thái độ
Ngoài việc cung cấp kiến thức và trang bị các kỹ năng chuyên môn, chương trình còn giáo dục phẩm chất chính trị, đạo đức và nhân cách tốt của người Việt Nam; Hiểu rõ giá trị và tầm quan trọng của đạo đức nghề nghiệp trong thực tiễn kỹ thuật và hiểu được tác động của kỹ thuật vào xã hội.
II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Download toàn bộ khung chương trình dưới định dạng file PDF
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 144 tín chỉ, trong đó
- Khối kiến thức chung: 39 tín chỉ
(Không tính các môn từ 12-14)
- Khối kiến thức chung theo lĩnh vực: 20 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của khối ngành (CNTT, ĐTVT): 09 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của nhóm ngành: 24 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành và bổ trợ: 34 tín chỉ
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp: 18 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT | Mã số | Môn học | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số môn học tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung(không tính các môn học từ 12 – 14) | 39 | |||||
|
PHI1004 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 | 2 | 21 | 5 | 4 | |
|
PHI1005 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 | 3 | 32 | 8 | 5 | PHI1004 |
|
POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 8 | 2 | PHI1005 |
|
HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 35 | 7 | 3 | PHI1005 |
INT1003 | Tin học cơ sở 1 | 2 | 10 | 20 | |||
INT1006 | Tin học cơ sở 4 | 3 | 20 | 23 | 2 | INT1003 | |
FLF1105 | Tiếng Anh A1 | 4 | 16 | 40 | 4 | ||
FLF1106 | Tiếng Anh A2 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF1105 | |
FLF1107 | Tiếng Anh B1 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF1106 | |
FLF1108 | Tiếng Anh B2 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF1107 | |
FLF1109 | Tiếng Anh C1 | 5 | 20 | 50 | 5 | FLF1108 | |
Giáo dục thể chất 1 | 4 | ||||||
Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 | 8 | ||||||
Kỹ năng mềm | 3 | ||||||
II | Khối kiến chung theo lĩnh vực | 20 | |||||
MAT1093 | Đại số | 4 | 45 | 15 | |||
MAT1094 | Giải tích 1 | 5 | 50 | 25 | |||
MAT1095 | Giải tích 2 | 5 | 50 | 25 | MAT1094 | ||
PHY1100 | Cơ – Nhiệt | 3 | 32 | 10 | 3 | ||
PHY1103 | Điện và Quang | 3 | 32 | 10 | 3 | PHY1100 | |
III | Khối kiến thức của khối ngành (Công nghệ Thông tin và Công nghệ Điện tử – Viễn thông) | 9 | |||||
ELT2029 | Toán trong Công nghệ | 3 | 45 | 0 | MAT1093/MAT1094 | ||
ELT2035 | Tín hiệu và hệ thống | 3 | 42 | 3 | MAT1093/MAT1094 | ||
INT2043 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 | 30 | 15 | INT1006 | ||
IV | Khối kiến thức của nhóm ngành(Công nghệ Điện tử – Viễn thông) | 24 | |||||
ELT2028 | Chuyên nghiệp trong Công nghệ | 2 | 30 | ||||
ELT2030 | Kỹ thuật điện | 3 | 36 | 9 | PHY1103 | ||
ELT2031 | Mô hình hóa và mô phỏng | 2 | 20 | 10 | INT1006 | ||
ELT2032 | Linh kiện điện tử | 3 | 36 | 9 | PHY1103 | ||
ELT2033 | Kỹ thuật điện tử | 4 | 45 | 15 | PHY1103 | ||
ELT2034 | Thiết kế điện tử số | 4 | 45 | 15 | PHY1103 | ||
ELT2036 | Kỹ thuật điện từ | 3 | 42 | 3 | MAT1093/ MAT1094 | ||
ELT3044 | Xử lý tín hiệu số | 3 | 42 | 3 | MAT1093/ MAT1094 | ||
V | Khối kiến thức ngành và bổ trợ | 34 | |||||
V.1 | Khối kiến thức ngành bắt buộc | 12 | |||||
ELT3043 | Truyền thông | 3 | 42 | 3 | ELT2030 | ||
ELT3046 | Mạng truyền thông máy tính 1 | 3 | 42 | 3 | ELT2030 | ||
ELT3047 | Kiến trúc máy tính | 3 | 42 | 3 | INT1006 | ||
ELT3051 | Kỹ thuật điều khiển | 3 | 42 | 3 | ELT2030 | ||
V.2 | Khối kiến thức ngành theo định hướng bắt buộc | 9 | |||||
Định hướng: Truyền thông | |||||||
Môn rộng | |||||||
ELT3045 | Nhập môn hệ thống và mạch cao tần | 3 | 39 | 6 | ELT2030 | ||
Môn sâu | |||||||
ELT3056 | Truyền thông vô tuyến | 3 | 42 | 3 | ELT2035/ ELT3043 | ||
ELT3060 | Kỹ thuật cao tần | 3 | 39 | 6 | ELT2030/ ELT3045 | ||
Định hướng: Mạng | |||||||
Môn rộng | |||||||
ELT3092 | Kỹ thuật chuyển mạch | 3 | 42 | 3 | ELT2030 | ||
Môn sâu | |||||||
ELT3062 | Mạng truyền thông máy tính 2 | 3 | 42 | 3 | ELT2030 | ||
ELT3063 | Mô hình hóa và mô phỏng mạng | 3 | 39 | 6 | ELT2031/ ELT3046 | ||
Định hướng: Kỹ thuật máy tính | |||||||
Môn rộng | |||||||
ELT3048 | Hệ thống vi xử lý | 3 | 36 | 9 | ELT2030 | ||
Môn sâu | |||||||
ELT3069 | Thiết kế hệ thống máy tính nhúng | 3 | 39 | 6 | ELT2034/ ELT3047 | ||
ELT3071 | Hệ thống nhúng thời gian thực | 3 | 42 | 3 | ELT2034/ ELT3047 | ||
Định hướng: Điều khiển và tự động hóa | |||||||
Môn rộng | |||||||
ELT3049 | Hệ thống điều khiển số | 3 | 42 | 3 | ELT2030 | ||
Môn sâu | |||||||
ELT3073 | Thiết kế và mô phỏng hệ thống điều khiển | 3 | 39 | 6 | ELT3047/ ELT3049 | ||
ELT3075 | Hệ thống điều khiển nâng cao | 3 | 42 | 3 | ELT3047/ ELT3049 | ||
V.3 | Các môn học lựa chọn | 3/ 12 | |||||
ELT3057 | Truyền thông số và mã hóa | 3 | 42 | 3 | ELT2035/ ELT3043 | ||
ELT3067 | Truyền thông quang | 3 | 42 | 3 | PHY1103 | ||
ELT3079 | Thiết kế mạch tích hợp số | 3 | 42 | 3 | ELT2034 | ||
ELT3077 | Hệ thống robot thông minh | 3 | 42 | 3 | ELT3047/ ELT3049 | ||
V.4 | Các môn học lựa chọn bổ trợ | 10/ 28 | |||||
INT2202 | Lập trình nâng cao | 3 | 30 | 15 | INT1006 | ||
PHY1105 | Vật lý hiện đại | 2 | 30 | ||||
MAT1100 | Tối ưu hóa | 2 | 30 | MAT1093MAT1094 | |||
SPY1050 | Tâm lý học đại cương | 2 | 26 | 4 | |||
MNS1052 | Khoa học quản lý đại cương | 2 | 20 | 10 | |||
THL1057 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 | |||||
INE1050 | Kinh tế vi mô | 3 | 30 | 10 | 5 | ||
INE1051 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 30 | 10 | 5 | ||
BSA2002 | Nguyên lý marketing | 3 | 21 | 23 | 1 | ||
INT2207 | Cơ sở dữ liệu | 3 | 30 | 15 | INT1006 | ||
INT2206 | Nguyên lý hệ điều hành | 3 | 45 | INT1006 | |||
VI | Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp | 18 | |||||
ELT2037 | Thực tập thiết kế hệ thống | 4 | 12 | 36 | 12 | ||
ELT2038 | Đề tài và kỹ thuật hệ thống | 4 | 12 | 48 | |||
ELT4053 | Khóa luận tốt nghiệp | 10 | |||||
Tổng cộng | 144 |